“Hey honey, let me see your nail. – Cưng ơi, cho chị xem bộ móng nào.”. Có thể thấy ngành nail (làm móng) đang dần trở nên “hot” ở khắp mọi nơi trên thế giới. Đừng bỏ qua trọn bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp ngành nail dưới đây của Hack Não này nha!
“Hey honey, let me see your nail. – Cưng ơi, cho chị xem bộ móng nào.”. Có thể thấy ngành nail (làm móng) đang dần trở nên “hot” ở khắp mọi nơi trên thế giới. Đừng bỏ qua trọn bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp ngành nail dưới đây của Hack Não này nha!
Phần từ vựng này sẽ cần thiết hơn với những bạn làm nghề nail nha.
Trước tiên, hãy học về tiếng Anh giao tiếp ngành nail dành cho nhân viên với những mẫu câu sau đây.
Khi bắt đầu làm móng, có một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngành nail sau đây có thể bạn sẽ gặp:
Khi học tiếng Anh trong ngành nail thì các từ vựng về dụng cụ ngành nail bạn cũng cần nắm vững, nó sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình học nghề hay khi bạn cần mua các loại dụng cụ tại nước ngoài.
Khi đi làm nail, bạn có thể sử dụng những câu tiếng Anh giao tiếp ngành nail sau đây nhé.
Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail sẽ giúp bạn tăng cường khả năng giao tiếp trong công việc và mang lại sự chuyên nghiệp. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn mở rộng kiến thức và tự tin hơn khi làm móng.
Trên đây là 12 Cung Hoàng Đạo Bằng Tiếng Anh. Hy vọng những chia sẻ này sẽ đồng hành cùng bạn trong hành trình học tập và giúp bạn tiến bộ từng ngày. Hãy cùng tập trung và chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ đạt được thành công trong việc học tiếng Anh! Nếu bạn cần một lộ trình học tiếng Anh chi tiết và đồng hành cùng người hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với WOW English. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn bất kỳ lúc nào, ở bất kỳ địa điểm nào! Chúc bạn học tốt và thành công!
Nếu bạn muốn giao tiếp hiệu quả hơn thì việc học từ vựng cũng rất quan trọng đó. Kết hợp với những mẫu câu trên thì sau đây là những từ vựng tiếng Anh giao tiếp ngành nail thông dụng nhất.
Cùng Hack Não xem thử một đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp ngành nail sẽ như thế nào để dễ hình dung nha.
Customer *coming in*Staff: Hello? How may I help you?Customer: I’d like to have a manicure, please.Staff: Have you made a reservation yet?Customer: Yes. I phoned this morning. Staff: Could you give me your name and telephone number?Customer: It’s Phuong, 0123456789. Staff: Okay. I see your reservation. Do you want anything more like back massage?Customer: No thanks. Staff: Fine. Follow me please.
Khách hàng *đi vào cửa hàng*Nhân viên: Xin chào? Tôi có thể giúp gì cho bạn?Khách hàng: Tôi muốn làm móng tay.Nhân viên: Bạn đã đặt chỗ chưa?Khách hàng: Rồi đó. Tôi đã gọi điện vào sáng nay.Nhân viên: Bạn có thể cho tôi biết tên và số điện thoại của bạn được không?Khách hàng: Phương, 0123456789.Nhân viên: Được rồi. Tôi đã thấy bạn đặt trước. Bạn có muốn làm gì thêm như massage lưng không?Khách hàng: Không, cảm ơn.Nhân viên: Tốt thôi. Đi theo tôi nhé.…
Staff: What kind of manicure do you want?Customer: Remove my nail polish and then I’d like my nails cut and colored please. Staff: Give me your hand, please. What kind of nails do you like? Customer: I prefer rounded nails. Make it look natural. Staff: Got it. Do you have any patterns? What color will you pick?Customer: I saved some photos of the pattern. Look. Staff: Okay. So you want blue nails, and there are some charms on your nails like this? Customer: Yes. Staff: Put your hand in the water please. How’s the water?Customer: Good. And be gentle, please. My nails are thin. Staff: Don’t worry. Keep your hand still, please.…Staff: It’s finished. Let me give you some cuticle cream. Customer: Thank you.
Nhân viên: Bạn muốn sửa móng tay như thế nào?Khách hàng: Xóa sơn móng tay cũ của tôi và sau đó tôi muốn cắt móng rồi sơn màu.Nhân viên: Đưa tay cho tôi nào. Bạn thích kiểu móng nào?Khách hàng: Tôi thích móng tay tròn. Làm cho nó trông tự nhiên vào nha.Nhân viên: Hiểu rồi. Bạn có mẫu nào sẵn không?Khách hàng: Tôi đã lưu một số ảnh của mẫu này. Bạn xem đi.Nhân viên: Được rồi. Vậy, bạn muốn móng tay màu xanh biển, và có một số đồ trang trí trên móng tay của bạn như thế này?Khách hàng: Vâng.Nhân viên: Ngâm tay vào nước nha. Nước thế nào?Khách hàng: Oke rồi. Và hãy nhẹ nhàng thôi nhé. Móng tay của tôi bị mỏng.Nhân viên: Đừng lo lắng. Giữ yên bàn tay của bạn nhé.…Nhân viên: Xong rồi. Để tôi cho bạn một ít kem dưỡng viền móng.Khách hàng: Xin cảm ơn.
Trong bài viết trên, Hack Não đã cung cấp cho bạn các mẫu câu và từ vựng cơ bản về tiếng Anh giao tiếp ngành nail, giúp bạn “bắn tiếng Anh” mượt mà hơn khi đi tu sửa bộ móng nhé. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn!
Hack Não chúc bạn học tốt và hãy luôn nhớ:
| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.
500 từ vựng và mẫu câu tiếng anh ngành nail làm móng, việc nắm vững từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả với khách hàng và nhân viên. Bài viết này sẽ giới thiệu 500 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành nail, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và tự tin hơn trong công việc.
Bước vào tiệm nail, sẽ có nhân viên ra hỏi bạn là “làm tay hay chân”, “đã đặt trước chưa”,… Đó là bằng tiếng Việt, còn trong tiếng Anh những câu hỏi đó là gì và câu trả lời sẽ như thế nào?
Cùng xem các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngành nail dưới đây ngay nhé.
Một số từ vựng cần thiết về dịch vụ làm móng trong tiếng Anh giao tiếp ngành nail dành cho bạn: