Lê Minh Tuyến là anh bạn của tôi inbox: “Bác sĩ Phúc giải thích giúp! Có cháu lớp một hỏi: Ơ sao chỉ gọi là bác sĩ? Cô ấy kém tuổi mẹ mà, sao không gọi là cô sĩ ạ?
Lê Minh Tuyến là anh bạn của tôi inbox: “Bác sĩ Phúc giải thích giúp! Có cháu lớp một hỏi: Ơ sao chỉ gọi là bác sĩ? Cô ấy kém tuổi mẹ mà, sao không gọi là cô sĩ ạ?
Trên đây là tên gọi một số nghề nghiệp tiếng Trung thường gặp trong cuộc sống. Mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn có những cuộc giao tiếp lâu dài và thú vị hơn. Vậy nên hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập nha!
Bạn học thêm tiếng trung qua các chủ đề khác nhau như:
✓ Học tiếng Trung theo chủ đề (1): chào hỏi
✓ Học tiếng Trung theo chủ đề (2): ăn uống
✓ Học tiếng Trung theo chủ đề (3): thời gian
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
"Bộ đội Cụ Hồ" là tên gọi thân thương của nhân dân ta khi nói về anh bộ đội. Từ lâu, Bộ đội Cụ Hồ đã là một hình ảnh rất gần gũi, thân quen. Đó là những chiến sĩ một lòng một dạ tận trung với Đảng, tận hiếu với dân, từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu, phục vụ.
"Bộ đội Cụ Hồ" là tên gọi thân thương của nhân dân ta khi nói về anh bộ đội. Từ lâu, Bộ đội Cụ Hồ đã là một hình ảnh rất gần gũi, thân quen. Đó là những chiến sĩ một lòng một dạ tận trung với Đảng, tận hiếu với dân, từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu, phục vụ.
Vào những năm cuối thập niên 40 của thế kỷ 20, ở Việt Nam xuất hiện cụm từ "Bộ đội Cụ Hồ". Không phải ngẫu nhiên nhân dân ta gọi những chiến sĩ đấu tranh vũ trang là "Bộ đội Cụ Hồ". Đây là nét độc đáo. Hiếm thấy quốc gia nào trên thế giới nhân dân lại lấy tên vị lãnh tụ kính yêu gọi tên cho quân đội nước mình như ở Việt Nam.
Theo Đại tướng Võ Nguyên Giáp: "Từ khu giải phóng Việt Bắc, đồng bào các dân tộc đã trìu mến gọi các đơn vị vũ trang là "Bộ đội Ông Ké" hay "Bộ đội Ông Cụ" một cách thân thương, chân chất như tấm lòng của đồng bào với lãnh tụ của mình". Cũng do nhiều người khi đó chưa biết tên Bác, về sau này khi đã biết chính xác tên thật của Bác Hồ, biết rõ Người là Chủ tịch Hồ Chí Minh của nước Việt Nam thì nhân dân gọi "Bộ đội Ông Ké" là "Bộ đội Cụ Hồ". Cũng từ chiến khu Việt Bắc, tên gọi yêu quý ấy xuất hiện từ thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, trở thành tên gọi thân thương trong suốt hơn nửa thế kỷ qua.
Bổ sung từ vựng tiếng Anh về sắc màu
Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trang điểm
Hồ gươm, Chợ Đồng Xuân, nhà thờ lớn… trong tiếng Anh có tên gọi là gì. Biết tên của các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam cũng là cơ hội tốt để bạn giới thiệu văn hóa và di sản của nước mình đến với bạn bè quốc tế. Sau đây là những tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo.
Học tiếng Anh qua các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam
- Bat Trang pottery village: làng gốm Bát Tràng
- Cua Bac Church: nhà thờ Cửa Bắc
- Dong Xuan Market: chợ Đồng Xuân
- Fine Arts Museum: bảo tàng Mỹ Thuật
- Ha Noi Old Quarter: phố cổ Hà Nội
- Hanoi Old Citadel: thành cổ Hà Nội
- Hanoi Opera House: nhà hát lớn Hà Nội
- Imperial Citadel of Thang Long: Hoàng Thành Thăng Long
- Long Bien Bridge: cầu Long Biên
- National Museum of Vietnamese History: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam
- One Pillar Pagoda: chùa Một Cột
- Quan Thanh Temple: đền Quán Thánh
- St. Joseph’s Cathedral: nhà thờ lớn
- Temple of Literature: Văn Miếu
- Thien Quang Lake: hồ Thiền Quang
- Tran Quoc pagoda: chùa Trấn Quốc
- Van Phuc Silk Village: làng lụa Vạn Phúc
- Vietnam museum of ethnology: bảo tàng dân tộc học
- Vietnamese women’s museum: bảo tàng phụ nữ
- Water puppet theatre: nhà hát múa rối nước
- Ba Na Hills mountain: núi Bà Nà
- Dragon Brige (Han River Brige): cầu Hàm Rồng (còn gọi là cầu Sông Hàn)
- Linh Ung Pagoda: chùa Linh Ứng
- Marble Mountain (Five Elements Mountains): Ngũ Hành Sơn
- Museum of Cham Sculpture: bảo tàng điêu khắc Chăm
- My Khe Beach: bãi biển Mỹ Khê
- My Son Sanctuary: thánh địa Mỹ Sơn
- Non Nuoc Beach: bãi biển Non Nước
- Phap Lam Pagoda: chùa Pháp Lâm
- Rooster Church: nhà thờ Con Gà
- Son Tra Peninsula: bán đảo Sơn Trà
- Sun wheel: vòng quay Mặt Trời
- Bitexco financial tower: tháp tài chính Bitexco
- Central Post Office: bưu điện Trung Tâm
- Cu Chi Tunnels: địa đạo Củ Chi
- Fine Art Museum: bảo tàng Mỹ Thuật
- National Museum of Vietnamese History: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam
- Nguyen Hue Pedestrian Street: phố đi bộ Nguyễn Huệ
- Nha Rong Habour: bến Nhà Rồng
- Notre Dame Cathedral: nhà thờ Đức Bà
- Reunification Palace: dinh Thống Nhất
- Sai Gon Opera House: nhà hát lớn Sài Gòn
Vịnh Hạ Long tiếng Anh gọi là gì?
- Sai Gon Zoo and Botanical Garden: Thảo Cầm Viên
- Starlight Bridge: cầu Ánh Sao
- Thu Thiem Tunnel: hầm Thủ Thiêm
Tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào vốn từ vựng cho bản thân. Các bạn có thể thực hành các từ vựng vừa học bằng cách luyện tập giới thiệu với bạn bè về các địa danh này, như thế sẽ ghi nhớ từ rất tốt đó.