Điện đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống ngày nay. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện thật sự rất cần thiết. Không chỉ giúp bạn gọi tên các thiết bị điện trong tiếng Trung . Mà nó còn giúp bạn trong công việc nếu bạn làm về chuyên ngành điện trong công ty Trung Quốc. Hãy cùng Học tiếng Trung tại nhà cùng tìm hiểu về tiếng Trung chuyên ngành điện qua bài viết dưới đây nhé!
Điện đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống ngày nay. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện thật sự rất cần thiết. Không chỉ giúp bạn gọi tên các thiết bị điện trong tiếng Trung . Mà nó còn giúp bạn trong công việc nếu bạn làm về chuyên ngành điện trong công ty Trung Quốc. Hãy cùng Học tiếng Trung tại nhà cùng tìm hiểu về tiếng Trung chuyên ngành điện qua bài viết dưới đây nhé!
/Duìyú jūnrén lái shuō, zuì wěidà zuì shénshèng de dōngxī shì zìjǐ de zǔguó./
Đối với những người lính, điều thiêng liêng và vĩ đại nhất chính là quê hương mình.
/Rùwǔ shí bìxū zūnshǒu guīzé bìng zūnshǒu mìnglìng./
Phải chấp hành nội quy và chấp hành mệnh lệnh khi nhập ngũ.
/Jūnxùn suīrán yán, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā de yángé yāoqiú zìjǐ./
Mặc dù huấn luyện quân sự rất nghiêm ngặt nhưng nó khiến chúng ta nghiêm khắc với bản thân hơn.
– 我们必须勇往直前,因为我们承载着祖国的荣耀,人民的信任,军人的责任。
/Wǒmen bìxū yǒngwǎngzhíqián, yīnwèi wǒmen chéngzàizhe zǔguó de róngyào, rénmín de xìnrèn, jūnrén de zérèn./
Chúng ta nhất định phải can đảm tiến về phía trước, vì chúng ta mang trên mình vinh quang của Tổ quốc, niềm tin của nhân dân và trách nhiệm của người lính.
一道耀眼的电光把天空和大地照得通亮,随即雷声轰鸣,又一道闪电,眼前宽阔的街道像一条白色的带子,展现在我的眼前,在闪电的照射下,放射出耀眼的光芒。
Yīdào yàoyǎn de diànguāng bǎ tiānkōng hé dàdì zhào dé tōng liàng, suíjí léi shēng hōngmíng, yòu yīdào shǎndiàn, yǎnqián kuānkuò de jiēdào xiàng yītiáo báisè de dàizi, zhǎnxiàn zài wǒ de yǎnqián, zài shǎndiàn de zhàoshè xià, fàngshè chū yàoyǎn de guāngmáng.
Ánh điện chói lọi soi sáng trời đất, sấm rền vang lên, tia chớp khác lóe lên. Con đường rộng trước mặt như một vành đai trắng, bày ra trước mắt, dưới ánh sáng của tia chớp càng tỏa ra chói mắt. nhẹ.
Suíshǒu guān dēng hěn róngyì, jī shǎo chéng duō shěng diànlì.
Thật dễ dàng với hành động tắt đèn, tiết kiệm điện hơn.
Gòumǎi diànqì yào jì láo, yòng diàn xiàolǜ dì yī tiáo.
Khi mua các thiết bị điện, hãy lưu ý rằng hiệu quả tiêu thụ điện là hàng đầu.
Diàn yuè lái yuè liàng, léi shēng yě yuè lái yuè xiǎng
Điện càng ngày càng sáng, sấm càng ngày càng lớn.
Nǐ rènwéi wǒ de xīn diànshì zěnme yàng?
Bạn nghĩ gì về chiếc TV mới của tôi?
Tốt lắm, đó là thương hiệu gì vậy ?
Rìběn páizi de diànshì zài nǐmen guójiā bǐ zài měiguó piányí ma?
TV thương hiệu Nhật Bản ở quốc gia của bạn có rẻ hơn so với ở Mỹ không?
Rìběn pǐnpái de diànshì néng jiéyuē diànnéng ma?
Tivi thương hiệu Nhật Bản có tiết kiệm điện không?
Dāngránle. Zhìliàng hěn hǎo érqiě hái jiéyuē diànnéng.
Tất nhiên. Chất lượng tốt và tiết kiệm điện.
Nà hěn hǎo, wǒ huíqù yě mǎi yīgè.
Thật tuyệt, khi nào về tôi sẽ mua 1 cái.
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện, hi vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
Wir verwenden Cookies und Daten, um
Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um
Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.
Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.
Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.
Mùa huấn luyện quân sự của thời sinh viên sắp tới rồi. Các bạn đang rất háo hức, mong chờ lắm đúng không? Tuy nhiên dân ngoại ngữ đã biết hết tiếng Trung về chủ đề này chưa nhỉ? Nếu chưa hãy cùng tự học tiếng Trung ở nhà học bộ từ vựng về quân đội tiếng Trung này nhé!
/Xiǎo Hóng, xià gè yuè wǒmen yào cānjiā yígè yuè de jūnxùn, nǐ zhīdào ma?/
Tiểu Hồng, chúng ta sẽ tham gia một tháng huấn luyện quân sự vào tháng tới, cậu có biết không?
/Zhīdào a, xiànzài wǒ tèbié qídài./
Biết chứ, bây giờ mình háo hức mong chờ quá đi thôi.
Mình nghe nói rằng huấn luyện quân sự rất nghiêm.
/Dāngránle. Jūnxùn suīrán yán, dàn tā ràng wǒmen gèngjiā de yángé yāoqiú zìjǐ./
Đương nhiên rồi. Mặc dù huấn luyện quân sự rất nghiêm ngặt nhưng nó khiến chúng ta nghiêm khắc với bản thân hơn.
B: 好啦,我知道了。那我们要准备一下, 下个月要参加军训了。
/Hǎo la, wǒ zhīdàole. Nà wǒmen yào zhǔnbèi yíxià, xià gè yuè yào cānjiā jūnxùnle./
Oki, mình biết rồi. Vậy chúng mình cần chuẩn bị chút để tham gia quân sự vào tháng tới thôi.
Hy vọng bài viết mà mình chia chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn mở rộng thêm được vốn từ vựng tiếng Trung của mình. Hoặc bạn có thể ghé website của THANHMAIHSK để học thêm nhiều chủ đề thú vị hơn nhé!