Trong tiếng Anh, có đa dạng cách để thể hiện tấm lòng khi muốn gửi lời chúc may mắn mà các bé cần học và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Bài viết sau, bé sẽ phát triển vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của mình qua việc khám phá các cách chúc may mắn bằng tiếng Anh mà người bản xứ thường dùng.
Trong tiếng Anh, có đa dạng cách để thể hiện tấm lòng khi muốn gửi lời chúc may mắn mà các bé cần học và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Bài viết sau, bé sẽ phát triển vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của mình qua việc khám phá các cách chúc may mắn bằng tiếng Anh mà người bản xứ thường dùng.
#1 Well done on the completion of the project. You finished it with detail, style, and within the schedule. You never cease to amaze me. I enjoy watching you get the task done with such imagination and professionalism.
(Chúc mừng cậu vì đã hoàn thành dự án. Cậu đã hoàn thành nó một cách chi tiết, mang đậm dấu ấn cá nhân và nộp trong thời hạn. Cậu chưa bao giờ khiến tôi thôi bất ngờ. Tôi rất vui khi quan sát cậu hoàn thành nhiệm vụ với một trí tưởng tượng phong phú và một lối làm việc chuyên nghiệp như vậy.)
#2 Ever since I met you, I knew you had a special quality that deserved top recognition! It's so amazing to see your professional growth throughout the years. Heartiest congrats to you on your huge promotion!
(Từ lúc gặp bạn tôi đã thấy bạn có những phẩm chất mà nhất định sau này sẽ khiến tất cả mọi người phải ghi nhận. Thật tuyệt khi có thể chứng khiến sự nghiệp của bạn phát triển xuyên suốt nhiều năm. Chúc mừng bạn vì đã được thăng chức cao như thế này nhé!)
#3. I am very proud to say that I found the most sincere, hardworking employee in this office and today I am very happy to announce that you are our new supervisor in our office. My heartfelt wishes are for you! Congratulations on a well deserved promotion.
(Tôi rất tự hào vì đã tìm thấy người chân thành nhất, chăm chỉ nhất ở văn phòng này, và hôm nay tôi rất hân hạnh được thông báo rằng bạn sẽ là quản lý mới của văn phòng chúng ta. Tôi chân thành mong những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn. Chúc mừng vì sự thăng chức xứng đáng này nhé.)
#4 As your peer, I’m proud to know you. For all the times you’ve gone above and beyond, your promotion is well-earned. Enjoy and celebrate yourself today. Your place now is solidified by all you’ve done and will do. Way to go!
(Là đồng nghiệp của bạn, tôi thấy rất tự hào. Sau tất cả những lần bạn vượt xa cả sự kì vọng, sự thăng chức này là hoàn toàn xứng đáng. Hãy tận hưởng niềm vui và ăn mừng thôi nào! Vị trí của bạn đã được củng cố nhờ những gì bạn đã, đang và sẽ làm. Làm tốt lắm!)
#5. I can't wait to celebrate you winning this award! I know this has been a goal of yours for a long time, and you finally earned it. You're a true inspiration.
(Tôi không thể đợi thêm phút nào để có thể nói lời chúc mừng bạn vì đã chiến thắng giải thưởng này! Tôi biết đây là mục tiêu của bạn trong một thời gian rất rất dài và cuối cùng thì bạn đã chinh phục được nó. Bạn là nguồn cảm hứng đích thực luôn đấy!)
#6. After so many early mornings and late nights at the office, you definitely earned this promotion. Your determination, thoughtfulness and ambition have taken you far, and I know you have many more amazing goals to reach.
(Sau những tháng này thức khuya dậy sớm tại công ty, bạn hoàn toàn xứng đáng với sự thăng chức này. Sự quyết tâm, chỉn chu và hoài bão đã đưa bạn đi rất xa, và tôi biết chắc rằng bạn còn có nhiều mục tiêu to lớn hơn nữa để chinh phục.)
#7. You’ve completed the tasks. You’ve shown an incredible drive to get where you are now. I hope you can look back on your endeavors and smile, for now you know that it was all worth it. Congratulations on a well deserved promotion.
(Bạn đã hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Bạn thể hiện một ý chí phi thường dẫn bạn đến vị trí của ngày hôm nay. Tôi hi vọng khi nhìn về những cố gắng này đó bạn sẽ mỉm cười thật tự hào vì biết rằng tất cả nỗ lực đó là xứng đáng. Chúc mừng, bạn xứng đáng với sự thăng chức này lắm đó.)
#8. Another task was completed successfully and on time. Kudos to you. It is always a pleasure to work alongside you. Witnessing you achieve your tasks and milestones with such enthusiasm is impressive. You are an inspiration to all who work with you.
(Lại một nhiệm vụ nữa được hoành thành xuất sắc và đúng hạn. Chúc mừng cậu nha. Tôi luôn rất vui vẻ và hận hạnh khi được làm việc cùng cậu. Chứng kiến cậu chinh phục nhiệm vụ và các cột mốc với một sự tâm huyết và nhiệt huyết như vậy quả thực rất ấn tượng. Cậu thực sự là một nguồn cảm hứng đối với tất cả những đồng nghiệp chúng tôi.)
Xem thêm: Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa
Bên cạnh các cấu trúc và mẫu câu chúc mừng chứa từ “Congratulations”, người nói có thể sử dụng các cách nói chứng mừng bằng tiếng anh sau:
CLAPPING (Từ ngữ mô phỏng tiếng vỗ tay): Applause, Bravo, Take a bow, Encore, Three cheers
EXCLAMATIONS (Câu cảm thán): Woo-Hoo, Hooray, Yippee, Yee-haw, Hurrah, Huzzah
GESTURES (Từ ngữ mô phỏng cử chỉ, hành động): Cheers, Hats off to you, Here’s to you
JOB (Cách nói chúc mừng chứa từ “job”): Good job, Great job, Excellent job
KEEP: Keep it up, Keep up the great work, Keep going, Keep believing
NICE: Nice work, Nice job, Nice one, Nice going, Nicely done
SO: So pleased for you, So thrilled for you, So tickled for you
WAY: Way to go, Way to be, Way to work, Way to shine
YOU: You inspire me, You amaze me
ADJECTIVES (Sử dụng các tính từ): Wonderful, Amazing, Impressive, Awesome, Beautiful
Bài viết trên đã giới thiệu đến người đọc những cách nói chúc mừng bằng tiếng Anh thông dụng, kèm theo đó là ví dụ và nghĩa tiếng Việt chi tiết. Hi vọng sau bài viết, người học có thể ứng dụng được những mẫu câu này để chúc mừng những người đồng nghiệp, bạn bè và những người thân yêu của mình. Ngoài ra, người học có thể kết hợp các mẫu câu lại với nhau để truyền tải một cách chính xác nhất niềm vui, sự chân thành và sự mong muốn chúc mừng đến người nhận.
50 Best Samples of Congratulatory Messages | FutureofWorking.com
Congratulations Message – CHOCOCRAFT
67 Wedding Messages for Family & Relatives - Wedding Card Message
Giao tiếp trong nhà hàng là một trong những chủ đề phổ biến và có tính ứng dụng cao trong khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Ở bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu tới người đọc một số mẫu câu giao tiếp phổ biến bằng tiếng Anh thường dùng trong nhà hàng cho nhân viên và thực khách, với mong muốn giúp người đọc giao tiếp được hiệu quả trong tình huống này.
Bài viết này được chia làm hai nội dung chính, bao gồm:
Các mẫu câu thường gặp khi giao tiếp trong nhà hàng: chào đón khách hàng, ghi nhận thực đơn, quá trình dùng bữa, …
Các mẫu câu phổ biến dành cho việc đặt bàn nhà hàng
#1. There are so many choices on how to celebrate your award. I’m sending you congratulations, a fist-bump, a high-five, a pat on the back, and a hearty good-work. You are a dreamer and a doer, which is a powerful combination that inspires others.
(Có nhiều cách để chúc mừng em cùng giải thưởng em vừa đạt được. Và chị thì chị muốn gửi em thật nhiều lời chúc mừng, một cái cụng tay chào đón, một cái đập tay hân hoan, một cái vỗ lưng và một lời khen chân thành rằng em đã làm rất tốt. Em là một kẻ mộng mơ và đồng thời biết hành động vì những ước mơ đó, một tổ hợp mạnh mẽ truyền cảm hứng cho tất cả mọi người.)
#2. As a brother, I would love to say kudos to you for all your hard work. I saw you burn the midnight oil every single day and now, I am immensely happy that you got accepted by your dream university. Keep up the good work!
(Với tư cách là một người anh trai, anh muốn chúc mừng em cùng tất cả những nỗ lực mà em đã bỏ ra. Anh chứng kiến em thức khuya học bài mỗi đêm thế nên bây giờ, anh cực kỳ cực kỳ hạnh phúc vì em đã trúng tuyển vào trường đại học em mơ ước. Tiếp tục cố gắng nha!)
#3.Three cheers for passing the entrance exam with flying colors, darling!
(Chúc mừng con gái yêu đã thi đỗ đại học một cách rực rỡ như vậy nhé!)
#4. So here is the big day for my sister. You are graduating and my happiness has no measure. You did pursue your academic dreams. It’s time to make big in the corporate world. Congratulations sister!
(Vậy là đến ngày trọng đại của chị gái em rồi. Chị chuẩn bị tốt nghiệp và em hân hoan trong niềm hạnh phúc vô bờ bến. Chị thực sự đã theo đuổi được giấc mơ học tập của mình. Đến lúc để khẳng định tên tuổi của chị trên thị trường lao động rồi. Chúc mừng chị gái của em!)#5. My dearest sister, you are not only the sweetest sister but also a true friend. I feel blessed to have a sister like you. May you enjoy a lifetime of love and happiness with your husband. Here’s to your wedding!
(Gửi chị gái yêu quý nhất trần đời của em, chị không chỉ là người chị ngọt ngào nhất mà còn là một người bạn thân nhất. Em cảm thấy rất may mắn vì có một người chị gái như chị. Mong rằng cả đời này chị đều sẽ sống trong tình yêu và hạnh phúc cùng anh rể. Em xin nâng ly chúc mừng đám cưới của chị!)
#6. Dear Brother, as your life together unfolds may love always be with you. Congratulations on your marriage.
(Gửi anh trai, khi cánh cửa cuộc sống cùng nhau của anh chị dần mở ra, em mong rằng tình yêu sẽ luôn luôn đi cùng hai người. Chúc mừng đám cưới anh và chị.)
#7. Kudos to you for bagging such a beautiful and successful wife like me!
(Chúc mừng anh vì đã “bỏ túi” được một cô vợ vừa xinh vừa giỏi như em nhé!)
#8. Congratulations on your new adventure into parenthood. Take the time to make happy memories together during this journey.
(Chúc mừng chuyến phiêu lưu mới của các con tiến vào thế giới của những ông bố bà. Hãy chậm rãi tạo nên những kỷ niệm hạnh phúc cùng nhau trên hành trình này nhé!)