Bài Tập Công Nghệ 8 Trang 24

Bài Tập Công Nghệ 8 Trang 24

Lời giải Công nghệ 8 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng soạn, làm bài tập Công nghệ 8 từ đó học tốt môn Công nghệ 8.

Lời giải Công nghệ 8 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng soạn, làm bài tập Công nghệ 8 từ đó học tốt môn Công nghệ 8.

Hướng dẫn giải Bài tập 1 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 8 - sách mới

1. What do you usually do with your friends in your free time?

(Bạn thường làm gì với bạn bè trong thời gian rảnh?)

I usually go shopping, play team sports, cook at home with my family, share favourite books with friends.

(Tôi thường đi mua sắm, chơi các môn thể thao đồng đội, nấu ăn ở nhà với gia đình, chia sẻ những cuốn sách yêu thích với bạn bè.)

Hướng dẫn giải Bài tập 6 trang 15 SGK tiếng Anh lớp 8 tập 2 - sách mới

6. Work in groups. Discuss what you would do or say in each situation.

(Làm theo nhóm. Thảo luận những điều bạn sẽ làm hoặc nói trong mỗi tình huống sau đây.)

Your neighbours littered near your house.

(Hàng xóm của bạn xả rác gần nhà bạn.)

Đáp án: If my neighbours littered near my house, I would write them a letter explaining that it was making the neighbourhood dirty.

Giải thích: Nếu hàng xóm xả rác gần nhà mình, mình sẽ viết cho họ một lá thư giải thích rằng họ đang làm bẩn khu phố.

Your friend wore headphones every day to listen to music.

(Bạn của bạn ngày nào cũng đeo tai nghe để nghe nhạc.)

Đáp án: If my friend wore headphones every day to listen to music, I would tell him to turn down the volume.

Giải thích: Nếu bạn tôi ngày nào cũng đeo tai nghe để nghe nhạc, tôi sẽ bảo cậu ấy cho nhỏ âm lượng xuống.

Your brother dumped his clothes and school things on the floor.

(Em trai bạn vứt quần áo và đồ dùng học tập trên sàn nhà.)

Đáp án: If my brother dumped his clothes and school things on the floor, I would tell him to put them away and clean his room.

của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

Your sister had a bath every day.

(Chị gái bạn ngày nào cũng tắm bồn.)

Đáp án: If my sister had a bath every day, I would tell her to have a shower instead.

của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 trang 24 - Global Success

2 (trang 24 Tiếng Anh 8). Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings.

(Đọc văn bản về cuộc sống ở một ngôi làng ở Việt Nam. Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng.)

I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.

People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.

Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Bắc Việt Nam. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được cây xanh bao quanh. Có nhiều hồ, ao và kênh ở khắp hơi. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như diễn ra chậm hơn trên thành phố. Mọi người làm việc chăm chỉ. Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoặc, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch nông sản. Nhiều gia đình sống bằng cách trồng cây ăn quả trong vườn. Những người khác sống bằng cách đi câu cá trong các hồ ao và kênh. Cuộc sống ở vùng quê rất thoải mái cho trẻ con. Chúng chơi những trò chơi truyền thống. Thi thoảng, chúng giúp bố mẹ bằng cách đi hái trái cây và đi chăn gia súc.

Những người trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ rất thân thiện và hiếu khách. Họ thường gặp nhau vào mỗi buổi tối, ăn trái cây, chơi cờ, hát dân ca và nói chuyện về những hoạt động hằng ngày.

1 - c: stretching - covering a large area of land

(trải dài – bao phủ một vùng đất rộng lớn)

2 - a: canals - small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

(kênh đào – một đoạn nhỏ dùng để mang nước đến cánh đồng, hay vùng trồng nông sản v.v)

3 - d: cultivate - to grow plants or crops.

(trồng trọt – trồng cây hoặc nông sản)

4 - b: orchards - place where people grow fruit trees

(vườn ăn trái – nơi mọi người trồng cây ăn quả)

3 (trang 24 Tiếng Anh 8). Read the text again and tick (✓) T (True) or F (False) for each sentence.

(Đọc văn bản một lần nữa và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu.)

1. Life in the author’s village is very peaceful.

2. The people in the village work very hard.

3. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.

4. The children are always busy helping their parents.

5. The villagers get along well.

Life in the author’s village is very peaceful.

(Cuộc sống ở làng của tác giả yên bình.)

Thông tin: I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam.

(Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Bắc Việt Nam.)

The people in the village work very hard.

(Những người trong làng làm việc chăm chỉ.)

Thông tin: The people work very hard.

Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.

(Dân làng chỉ sống bằng cách bắt cá trong ao hồ và kênh.)

Thông tin: They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals.

(Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoặc, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch nông sản. Nhiều gia đình sống bằng cách trồng cây ăn quả trong vườn. Những người khác sống bằng cách đi câu cá trong các hồ ao và kênh.)

The children are always busy helping their parents.

(Đám trẻ luôn bận rộn giúp đỡ bố mẹ.)

Thông tin: Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.

(Thi thoảng, chúng giúp bố mje bằng cách đi hái trái cây và đi chăn gia súc.)

(Dân làng sống với nhau chan hòa.)

Thông tin: People in my village know each other well. They are friendly and hospitable.

(Những người trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ rất thân thiện và hiếu khách.)

4 (trang 24 Tiếng Anh 8). Make notes about the village or town where you live or which you know.

(Ghi chú về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc nơi bạn biết.)

Tan Uoc commune, Thanh Oai district, Ha Noi City

(xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội)

ancient bridge with village gate, traditional house and market, ancient temples and well

(cây cầu cổ với cổng làng, nhà và chợ truyền thống, đền và giếng cổ)

Activities adult or children often do

(Những hoạt động trẻ con thường làm)

children go to school and help parents after class

(trẻ con đi học và giúp đỡ bố mẹ sau giờ học)

The relationships among the people